Thông tin tuyển sinh năm 2020

THÔNG TIN TUYỂN SINH

ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2020

Ký hiệu trường: THPĐịa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu – Kiến An – Hải Phòng.Điện thoại: (0225)3.591.574 nhánh 101; Fax: (0255)3.876.893;Hotline: 0398.171.171 hoặc 0773.171.171;Email: [email protected];  Website: mrtvns.com hoặc  tuyensinh.mrtvns.com1. Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 2.460.2. Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.3. Phương thức tuyển sinh:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2020;

  • Sử dụng kết quả thi THPT năm 2020 để xét tuyển;
  • Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm (trừ ngành Giáo dục Thể chất) chỉ xét tuyển theo phương thức này;
  • Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

+ Căn cứ vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020, Trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên Cổng thông tin điện tử, Cổng thông tin tuyển sinh của Trường, Cổng tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, các phương tiện thông tin đại chúng khác.

+ Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên (các ngành sư phạm), thực hiện theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT xác định.

+ Đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất (ngành sư phạm xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và điểm thi Năng khiếu) điểm trung bình cộng các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2020 tối thiểu bằng điểm trung bình cộng tổ hợp các môn thi theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT năm lớp 12;

  • Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 để xét tuyển;
  • Tổng điểm 03 môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 16,5 trở lên.
  • Đối với ngành Giáo dục Thể chất thí sinh có học lực lớp 12 xếp hạng từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Nếu thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia, quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10) thì thí sinh đạt các điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (nêu ở dưới).
  • Phiếu đăng ký xét tuyển Phương thức 2 (tải về tại đây)

Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi tuyển sinh của các trường đại học có tổ chức thi;

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Tham khảo Điểm trúng tuyển Đại học, Cao đẳng Chính quy các năm 2016, 2017, 2018, 2019 tại đây

4. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
  • Với các ngành sư phạm, thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày dự thi THPT.
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
5. Điểm xét tuyển:
  • Điểm xét tuyển là tổng số điểm của 03 môn trong tổ hợp (đã tính hệ số) cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có). Điểm của môn chính nhân hệ số 2. Điểm xét tuyển tính theo thang điểm 10, được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
  • Đối với ngành có môn Năng khiếu, điểm xét tuyển là tổng số điểm của 02 môn xét tuyển (đã tính hệ số) và điểm thi môn năng khiếu (đã tính hệ số) cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có).
6. Cách xét tuyển:
  • Căn cứ vào điểm xét tuyển của từng ngành do máy tính thống kê, xét từ cao xuống thấp để tuyển đủ chỉ tiêu được giao. Trường hợp xét đến những chỉ tiêu cuối cùng có nhiều thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau dẫn đến vượt chỉ tiêu thì tiếp tục xét chọn thí sinh theo thứ tự ưu tiên sau: có điểm môn chính cao hơn; có điểm môn Toán cao hơn; có điểm môn Văn cao hơn; có điểm môn Ngoại ngữ cao hơn.
  • Các tổ hợp môn trong một ngành được xét ngang nhau (không chênh lệch điểm giữa các tổ hợp môn).
  • Nếu thí sinh không trúng tuyển ngành thứ nhất sẽ được xét vào ngành thứ 2 bình đẳng với các thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 vào ngành đó. Những thí sinh không trúng tuyển đợt 1 được phép đăng ký dự tuyển vào các đợt xét tuyển tiếp theo nếu còn chỉ tiêu.
7. Môn thi Năng khiếu:
  • Áp dụng cho các ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Kiến trúc.
  • Môn thi Năng khiếu của khối M00, M01, M02 gồm 03 phần thi: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.
  • Môn thi Năng khiếu của khối T00, T01 gồm 02 phần thi: Bật cao tại chỗ; Chạy 100m. Thí sinh phải có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
  • Môn thi Năng khiếu của khối V00, V01, V02, V03 là phần thi: Vẽ mỹ thuật (Vẽ tĩnh vật).
  • Điểm thi môn Năng khiếu là trung bình cộng của các phần thi.
  • Thí sinh đăng ký dự thi môn Năng khiếu tại Trường hoặc gửi chuyển phát nhanh hồ sơ đăng ký. Hồ sơ gồm có:

+ Phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu (tải về tại đây),

+ 03 ảnh 4×6;

+ Lệ phí thi năng khiếu: 300.000 đồng/1 môn thi.

8. Tổ hợp môn xét tuyển:+ A00: Toán, Lý, Hóa;                      A01: Toán, Lý, Tiếng Anh.+ B00: Toán, Hóa, Sinh.+ C00: Văn, Sử, Địa;                          C01: Văn, Toán, Lý;                    C02: Văn, Toán, Hóa;C14: Văn, Toán, GD Công dân;    C15: Văn, Toán, KHXH.+ D01: Văn, Toán, Tiếng Anh;         D03: Văn, Toán, Tiếng Pháp;     D04: Văn, Toán, Tiếng Trung;D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật;        D14: Văn, Sử, Tiếng Anh;          D15: Văn, Địa, Tiếng Anh.+ M00: Toán, Văn, Năng khiếu;       M01: Văn, Anh, Năng khiếu;M02: Toán, Anh, Năng khiếu (Hát; Kể chuyện; Đọc diễn cảm).+ T00: Toán, Sinh, Năng khiếu;       T01: Toán, Văn, Năng khiếu (Bật cao tại chỗ; Chạy 100m).+ V00: Toán, Lý, Năng khiếu;          V01: Toán, Văn, Năng khiếu;+ V02: Toán, Hoá, Năng khiếu;       V03: Toán, Anh, Năng khiếu (Vẽ mỹ thuật).9. Thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2020:

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Chỉ tiêu
Tổng sốKQ thi THPTPhương thức khác
 Ngành đào tạo Đại học:2.4101.605805
7140201Giáo dục Mầm nonM00, M01, M02130130x
7140202Giáo dục Tiểu họcA00, C01, C02, D01180180x
7140205Giáo dục Chính trịA00, B00, C14, C153030x
7140206Giáo dục Thể chấtT00, T01 (Môn chính: Năng khiếu)301515
7140209Sư phạm Toán học (các chuyên ngành: SP Toán học; SP Toán - Vật lý; SP Toán - Hóa học)A00, A01, C01, D015050x
7140217Sư phạm Ngữ văn (các chuyên ngành: Ngữ văn, Ngữ văn - Địa lí; Ngữ Văn - Lịch sử; Ngữ văn - Giáo dục công dân; SP Văn - Công tác Đội)C00, D01, D14, D157070x
7140231Sư phạm Tiếng Anh (các chuyên ngành: SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật)A01, D01, D06, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ)7070x
7310630Việt Nam học (các chuyên ngành: Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)C00, D01, D06, D15200100100
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D06, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ)150150x
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D03, D04, D06 (Môn chính: Ngoại ngữ)110110x
7229030Văn họcC00, D01, D14, D15402020
7310101Kinh tế (các chuyên ngành: Kinh tế Vận tải và dịch vụ; Kinh tế ngoại thương; Kinh tế xây dựng; Quản lý Kinh tế)A00, A01, C01, D01200100100
7340101Quản trị kinh doanh (các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính Kế toán; Quản trị Marketing)A00, A01, C01, D01200100100
7340201Tài chính - Ngân hàng (các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; Tài chính – Bảo hiểm; Thẩm định giá)A00, A01, C01, D011005050
7340301Kế toán (các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán)A00, A01, C01, D01200100100
7480201Công nghệ thông tin (các chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và mạng máy tính; Hệ thống thông tin kinh tế)A00, A01, C01, D011507575
7510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp)A00, A01, C01, D011005050
7510202Công nghệ chế tạo máy (Kỹ sư Cơ khí chế tạo)A00, A01, C01, D01603030
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, C01, D01603030
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử (Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng)A00, A01, C01, D01754035
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp, Kỹ sư Tự động Hệ thống điện)A00, A01, C01, D01754035
7580101Kiến trúcV00, V01, V02, V03 (Môn chính: Vẽ mỹ thuật)301515
7620110Khoa học cây trồng (Kỹ sư Nông học)A00, B00, C02, D01301515
7760101Công tác xã hộiC00, C01, C02, D01703535
 Ngành đào tạo Cao đẳng:5050
51140201Giáo dục Mầm nonM00, M01, M025050x
Bình luận
Đăng ký / Đăng nhậpđể gửi bình luận
Chưa có bình luận. Hãy là người đầu tiên